Từ điển Thiều Chửu
品 - phẩm
① Nhiều thứ. Vật có nhiều thứ nên gọi là vật phẩm hay phẩm vật 品物. Một cái cũng gọi là phẩm. ||② Phẩm hàm. Ngày xưa đặt ra chín phẩm chính tòng, từ nhất phẩm chí cửu phẩm, để phân biệt phẩm tước cao thấp. ||③ Phẩm giá, như nhân phẩm 人品 phẩm giá người. ||④ Cân lường, như phẩm đề 品題, phẩm bình 品評 nghĩa là cân lường đúng rồi mới đề mới nói.

Từ điển Trần Văn Chánh
品 - phẩm
① Đồ, vật, hàng, quà, phẩm: 食品 Đồ ăn; 紡織品 Hàng dệt; 日用品 Đồ dùng hàng ngày; 禮品 Đồ lễ, lễ vật; 祭品 Đồ tế (cúng); 珍品 Đồ quý; 裝飾品 Đồ trang sức; 文化品 Văn phòng phẩm; 物品 Đồ vật; 儲藏品 Đồ dự trữ; 紀念品 Vật kỉ niệm; 抵押品 Vật cầm cố; 違禁品 Hàng cấm; 製成品 Hàng chế sẵn, thành phẩm; 非賣品 Hàng không bán; 廢品 Hàng loại, phế phẩm; 舶品 Hàng nhập ngoại; 消費品 Hàng tiêu dùng; 贈品 Quà tặng; ② Hạng, loại, bậc, phẩm hàm: 上品 Hạng tốt nhất, loại tốt nhất, hảo hạng; 神品 Bậc thánh, bậc thần; ③ Nếm (ăn, uống) thử, bình phẩm, biết, nhấm: 品品味兒 Nếm mùi; 品一品這茶的味道好不好 Uống thử trà này xem có ngon không; 這個人怎麼樣,你慢慢品出來了 Người này như thế nào, dần dần anh sẽ biết; ④ Phẩm, phẩm giá, tính nết, tư cách: 品行惡劣 Phẩm cách xấu xa; 人品 Phẩm chất con người; 九品官 Quan cửu phẩm; ⑤ Thổi: 品簫 Thổi sáo; ⑥ [Pên] (Họ) Phẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
品 - phẩm
Đông nhiều, đủ thứ. Td: Vật phẩm — Bực quan cao thấp. Td: Phẩm trật — Một vật. Một món đồ. Td:Hoá phẩm, Sản phẩm — Cái cách thức bày lộ ra ngoài. Td: Nhân phẩm — Khen chê. Td: bình phẩm.


音品 - âm phẩm || 印刷品 - ấn loát phẩm || 舶來品 - bạc lai phẩm || 評品 - bình phẩm || 高品 - cao phẩm || 戰利品 - chiến lợi phẩm || 鑄品 - chú phẩm || 職品 - chức phẩm || 貢品 - cống phẩm || 九品 - cửu phẩm || 逸品 - dật phẩm || 妙品 - diệu phẩm || 藥品 - dược phẩm || 化品 - hoá phẩm || 傑品 - kiệt phẩm || 六品 - lục phẩm || 人品 - nhân phẩm || 一品 - nhất phẩm || 二品 - nhị phẩm || 需要品 - nhu yếu phẩm || 品評 - phẩm bình || 品格 - phẩm cách || 品級 - phẩm cấp || 品質 - phẩm chất || 品職 - phẩm chức || 品題 - phẩm đề || 品笫 - phẩm đệ || 品銜 - phẩm hàm || 行品 - phẩm hạnh || 品類 - phẩm loại || 品流 - phẩm lưu || 品貌 - phẩm mạo || 品服 - phẩm phục || 品節 - phẩm tiết || 品性 - phẩm tính || 品秩 - phẩm trật || 品物 - phẩm vật || 品位 - phẩm vị || 副產品 - phó sản phẩm || 官品 - quan phẩm || 產品 - sản phẩm || 作品 - tác phẩm || 三品 - tam phẩm || 祭品 - tế phẩm || 食品 - thực phẩm || 上品 - thượng phẩm || 仙品 - tiên phẩm || 萬品 - vạn phẩm || 物品 - vật phẩm || 奢侈品 - xa xỉ phẩm || 出品 - xuất phẩm ||